CHỒNG TUỔI BÍNH THÌN VỢ TUỔI BÍNH THÌN THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO

CHỒNG TUỔI BÍNH THÌN VỢ TUỔI BÍNH THÌN THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO

Nhóm chuyên viên EPT

Chồng tuổi bính thìn vợ tuổi bính thìn sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Ngũ hành:Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)

Năm sinh của mẹ: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Ngũ hành: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)

– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi bính thìn vợ tuổi bính thìn thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 1994

Năm âm lịch: Giáp Tuất
Ngũ hành: Hoả – Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

2.Dự kiến sinh con năm 1995

Năm âm lịch: Ất Hợi
Ngũ hành: Hoả – Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

3.Dự kiến sinh con năm 1996

Năm âm lịch: Bính Tý
Ngũ hành: Thuỷ – Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Tý của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Tý của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

4.Dự kiến sinh con năm 1997

Năm âm lịch: Đinh Sửu
Ngũ hành: Thuỷ – Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10

5.Dự kiến sinh con năm 1998

Năm âm lịch: Mậu Dần
Ngũ hành: Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

6.Dự kiến sinh con năm 1999

Năm âm lịch: Kỷ Mão
Ngũ hành: Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

7.Dự kiến sinh con năm 2000

Năm âm lịch: Canh Thìn
Ngũ hành: Kim – Bạch lạp Kim (Kim bạch lạp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

8.Dự kiến sinh con năm 2001

Năm âm lịch: Tân Tỵ
Ngũ hành: Kim – Bạch lạp Kim (Kim bạch lạp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương sinh với Tân của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ là Bính tương sinh với Tân của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 2/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 7/10

9.Dự kiến sinh con năm 2002

Năm âm lịch: Nhâm Ngọ
Ngũ hành: Mộc – Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10

10.Dự kiến sinh con năm 2003

Năm âm lịch: Quý Mùi
Ngũ hành: Mộc – Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10

11.Dự kiến sinh con năm 2004

Năm âm lịch: Giáp Thân
Ngũ hành: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

12.Dự kiến sinh con năm 2005

Năm âm lịch: Ất Dậu
Ngũ hành: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

13.Dự kiến sinh con năm 2006

Năm âm lịch: Bính Tuất
Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10

14.Dự kiến sinh con năm 2007

Năm âm lịch: Đinh Hợi
Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

15.Dự kiến sinh con năm 2008

Năm âm lịch: Mậu Tý
Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Tý của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Tý của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10

16.Dự kiến sinh con năm 2009

Năm âm lịch: Kỷ Sửu
Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

17.Dự kiến sinh con năm 2010

Năm âm lịch: Canh Dần
Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Thìn, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10

Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.

Được xem nhiều

Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!

Source: https://nanomachine.vn
Category : Tử vi

We will be happy to hear your thoughts

Leave a reply

Nano Machine
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart